Nội Dung Chính
Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02
Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02 là dòng đàn organ điện 3 tầng của Yamaha, được thiết kế với 3 tầng sang trọng, trang bị công nghệ tiên tiến cùng kho âm thanh đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu biểu diễn và sáng tác âm nhạc.
1. Đặc trưng đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02
- Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02 bao gồm 2 tầng phím tay phía trên và 1 tầng phím chân bên dưới.
- Yamaha trang bị cho ELB 02 màn hình LCD TFT WQVGA màu kích thước 4,3 inch rõ nét.
- Bàn phím chân bên dưới tạo ra âm bass dày và sâu
- Có hai loa 12cm cùng với bộ khuếch đại amplifier 4 kênh.
- Tổng cộng 368 giai điệu, bao gồm âm thanh bộ gõ đi kèm các hiệu ứng âm thanh khác.
- Sở hữu 540 âm sắc chất lượng kết hợp tính năng Super Articulation Voices mang đến âm thanh từ nhạc cụ hơi như guitar, tiếng sáo, flute, kèn, âm thanh tự nhiên như một nhạc cụ riêng biệt từ ngón tay khi chạm phím: ngắt tiếng, rung tiếng…
- Hệ thống Trình diện (Registration Menu) cho phép người dùng sở hữu tổng cộng 601 âm sắc khác nhau cùng với 95 bản cài đặt đặc biệt.
- Bàn phím được Yamaha sử dụng ở sản phẩm Electone Yamaha ELB 02 là bàn phím FSB dành riêng cho phiên bản này.
- Tính năng Initial Touch với cường độ nhấn phím sẽ tác động đến âm lượng và âm điệu của âm thanh phát ra.
- Đàn Electone Yamaha ELB 02 có thể kết nối với thiết bị tai nghe cùng với MIDI và cổng USB.
- Ngõ cắm micro và và giắc cắm Stereo mini giúp cho người dùng dễ dàng kết nối với âm nhạc và thưởng thức mọi lúc mọi nơi.
- Electone Yamaha ELB 02 còn có chức năng thu âm và phát lại ngay trên đàn với bộ nhớ tối đa 20 MB.
- MDR cho phép người chơi ghi lại âm bàn phím ở những đoạn nhạc khác nhau cùng với sự thay đổi tone, ghi lại các phần của bản thu trước, ghi nhạc vào đĩa CD để thưởng thức tác phẩm của mình theo cách riêng.
2. Đánh giá đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02
Âm thanh chất lượng
- Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02 tích hợp 540 loại tiếng chất lượng, có tính năng Super Articulation Voices trong đó bàn phím có thể được sử dụng để tăng thêm tính chân thực cho màn trình diễn, ví dụ như chế độ uốn cong cao độ và tiếng vang của nhạc cụ gió hoặc âm thanh tự nhiên tạo ra như khi ngón tay chạm và tắt tiếng dây đàn guitar.
Bàn phím
- Bàn phím FSB dựa trên mục tiêu thiết kế một bàn phím dễ chơi dành riêng cho phiên bản ELB-02.
- Bàn phím này bao gồm tính năng Initial Touch, trong đó cường độ nhấn phím sẽ ảnh hưởng đến âm lượng và âm điệu của âm thanh.
- Bên cạnh đó, tính năng After Touch sẽ giúp bạn thay đổi âm lượng và âm điệu của âm thanh bằng cách điều chỉnh lực tác dụng lên bàn phím sau khi nhấn phím.
Nhịp điệu
- Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02 có sẵn tổng cộng 368 giai điệu, bao gồm âm thanh bộ gõ kèm theo các hiệu ứng khác có thể được sử dụng khi chơi trên đàn.
Hệ thống trình diện (Registration Menu)
- Hệ thống trình diện cho phép người dùng có quyền truy cập dễ dàng để tập hợp các cài đặt hợp âm có sẵn và nhịp điệu được gọi là “Trình diện”.
- Tổng cộng sở hữu 601 số lượng âm sắc khác nhau trong Hệ thống Trình diện – trong đó có 506 âm sắc từ series STAGEA, cùng với 95 cài đặt cơ bản đặc biệt dành cho người mới bắt đầu và người chơi có kinh nghiệm để sử dụng dễ dàng.
- Hệ thống Trình diện mở rộng này được phân theo dòng nhạc, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy âm thanh mà bạn đang tìm kiếm.
Thu âm
Đàn ELB-02 tích hợp hai chức năng ghi dựa trên mục đích:
- Chức năng ghi lại âm thanh tuyệt vời khi bạn muốn phát nhạc trên máy tính hoặc ghi vào đĩa CD.
- Chức năng MDR cho phép ghi lại âm bàn phím theo những đoạn chơi khác nhau, cũng như thay đổi âm và ghi lại các phần đã chọn của bản thu trước đó.
Thiết kế đơn giản
- Đàn ELB-02 có thiết kế đơn giản, thanh lịch với màu trắng để dễ dàng kết hợp với bất kỳ đồ dùng nội thất nào trong căn nhà của bạn.
- Sản phẩm được mang trên mình màn hình LCD rộng, rõ nét với mặt điều khiển dữ liệu được định vị để tạo thuận lợi cho quá trình chọn lựa tính năng trên đàn.
Đầu cuối XLR
- Bên cạnh các thiết bị tai nghe, MIDI và cổng USB, đàn ELB-02 cũng đi kèm với các cổng kết nối AUX IN và OUT.
- Đồng nghĩa bạn có thể ghi hoặc phát lại bài nhạc của mình bằng cách kết nối ELB-02 với thiết bị phát nhạc di động.
Tích hợp loa cao cấp
- Đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02 có hai loa 12cm cùng với bộ khuếch đại amplifier 4 kênh, giúp bạn thưởng thức âm thanh toàn diện từ âm trầm đến âm bổng.
3. Thông số kỹ thuật đàn 3 tầng Electone Yamaha ELB-02
Loại: | Đàn Electone |
Bàn phím trên: | Số phím: 49
Dòng/Quãng: C – C Initial Touch: Có Tính năng After Touch: Có |
Bàn phím trên: | Số phím: 49
Dòng/Quãng: C – C Initial Touch: Có Tính năng After Touch: Có |
Bàn phím đạp Pedal: | Số phím: 20
Dòng/Quãng: C – G |
Bàn đạp: | Pedal phụ |
Foot Switch: | Left: Rhythm: Stop, Break, Main A – D, Intro 1 – 3, Ending 1 – 3 Glide: Upper 1, 2, Lead 1, 2, Lower 1, 2, Glide Time Rotary Speaker/ Right: Registration Shift |
Hiển thị: | Màn hình chuẩn LCD (độ phân giải 128×64), Đơn sắc
Độ tương phản: Có |
Công nghệ tạo âm: | Advanced Wave Memory (AWM) |
Ampli: | (20W + 10W) x 2 |
Loa: | 16cm x 2 + 5cm x 2 |
Cài đặt sẵn: | Trên: Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: STRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 – 2 * Âm bàn phím trên 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên
Dưới: Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: TRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 – 2 * Âm bàn phím dưới 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên Âm dẫn: Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: VIOLIN, SYNTH, FLUTE, TRUMPET, USER 1, TO LOWER (Lead 1), SOLO (Lead 2) * Âm Lead 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên Bàn đạp: Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: ONTRABASS, ELEC. BASS, TIMPANI, SYNTH BASS, USER 1, TO LOWER * Âm Pedal 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên Số âm sắc: 540 (AWM) Âm thanh organ flute: — |
Âm lượng: | Tất cả Âm sắc 25 bước (0 – 24) |
Phân loại hiệu ứng: | Hiệu ứng Reverb (Âm vang): 33: HALL 1 – 3, M, L, XG HALL 1 – 2, ROOM 1 – 4 , S, M, L, XG ROOM 1 – 3, STAGE 1 – 2, XG STAGE 1 – 2, PLATE 1 – 2, XG PLATE GM PLATE, WHITE ROOM, ATMO HALL, ACOSTIC ROOM, DRUMS ROOM, PERC ROOM, TUNNEL, CANYON, BASEMENT
Hiệu ứng Chorus: 24: CHORUS 1 – 2, XG CHORUS 1 – 4, GM CHORUS 1 – 4, FB CHORUS, CHORUS FAST, CHORUS LITE, AMB CHORUS, CELESTE 1 – 4, AMB CELESTE, SYMPHONIC, XG SYMPHONIC, AMB SYMPHO, ENS DETUNE 1 – 2 Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ): Tất cả Âm sắc Hiệu ứng Delay (Âm rời): 13: DELAY LCR, XG DELAY LCR, DELAY LR, ECHO, CROSS DELAY 1 – 2, TEMPO DELAY 1 – 2, TEMPO ECHO, TEMPO CROSS 1 – 4 Hiệu ứng Distortion (Âm rè): 28: DIST HARD 1 – 2, DIST SOFT 1 – 2, ST DISTH HARD, ST DIST SOFT, OVERDRIVE, ST OVERDRIVE, XG DIST, XG ST DIST, V_DIST HARD, V_DIST SOFT, COMP+DIST, XG COMP+DIST, V_DIST WARM, V_DIST CLS H, V_DIST CLS S, V_DIST METAL, V_DIST CRUNC, V_DIST BLUES, V_DIST EDGY, V_DIST SOLID, V_DIST CLN 1 – 2, V_DIST TWIN, V_DIST ROCA, V_DIST JZ CLN, V_DIST FUSION Hiệu ứng Distortion Plus: DIST+DELAY, ODRV+DELAY, XG DIST+DLY, XG ODRV+DLY, CMP+DIST+DLY, CMP+ODRV+DLY, XG CMP+DT+DL, XG CMP+OD+DL, V_DISTH+DLY, V_DISTS+DLY, DIST+T DLY, ODRV+T DLY, CMP+DST+TDLY, CMP+OD+TDLY 1 – 6, VDST H+TDLY 1 – 2, VDST S+TDLY 1 – 2 Bộ mô phỏng Amp: 40: AMP SIM, XG AMP SIM, ST AMP SIM 1 – 5, XG ST AMP, ST AMP SOLID, ST AMP CRUNC, ST AMP BLUES, ST AMP CLEAN, ST AMP HARP, SML ST DIST, SML ST OVRDR, SML ST VINTG, SML ST HEAVY, B CMB CLASC, B CMB TOPBST, B CMB CUSTOM, B CMB HEAVY, B LGND BLUES, B LGND HVY 1 – 2, B LGND CLEAN, B LGND D CLN, US CMB TWIN, USCMB RCH CL, USCMB THN CL, USCMB CRUNCH, JZ CMB BASIC, JZ CMB WARM, US HI GN DTY, US HI GN RIF, US HIGN BURN, US HIGN SOLO, B LD DIRTY, B LD DRIVE, B LD GAINER, B LD HARD Hiệu ứng Dynamic: 8: M BAND COMP, COMPRESSOR, COMP MED, COMP HEAVY, COMP MELODY, COMP BASS, V_COMPRESSOR, NOISE GATE Hiệu ứng Early/Karaoke: 8: ER 1 – 2, CỔNG REVERB 1 – 2, CỔNG REVERS, KARAOKE 1 – 3 Hiệu ứng EQ/Enhancer: 7: ST 2BAND EQ, ST 3BAND EQ, XG 3BAND EQ, EQ DISCO, EQ TEL, HM ENHANCER, XG HM ENHNCE Hiệu ứng Flange: FLANGER 1 – 2, XG FLANGER 1 – 3, GM FLANGER, V_FLANGER, TEMP FLANGER, DYNA FLANGER, VIN FLANGER 1 – 2, AMB FLANGER Tổng hợp: AMBIENCE, IMPULSE EXP, RESONATOR, VOICE CANCEL, TALKING MOD, LO-FI, DYNA FILTER, DYNA RINGMOD, RING MOD, ISOLATOR, LOOP FX 1 – 2, LO-FI DRUM 1 – 4, DAMPER RESO Hiệu ứng Planger: 12: FLANGER 1 – 2, XG FLANGER 1 – 3, GM FLANGER, V_FLANGER, TEMP FLANGER, DYNA FLANGER, VIN FLANGER 1 – 2, AMB FLANGER Tổng hợp: 17: AMBIENCE, IMPULSE EXP, RESONATOR, VOICE CANCEL, TALKING MOD, LO-FI, BỘ LỌC DYNA, DYNA RINGMOD, RING MOD, ISOLATOR, LOOP FX 1 – 2, LO-FI DRUM 1 – 4, DAMPER RESO Hiệu ứng Phaser (Âm pha): 15: PHASER 1 – 3, EP PHASER 1 – 3, TEMP PHASER 1 – 2, DYNA PHASER, VIN PHASER 1 – 2, VIN PHASER ST 1 – 4 Hiệu ứng chuyển đổi cao độ (Pitch Change): 3: THAY ĐỔI CAO ĐỘ, XG PCH CHG 1 – 2 Hiệu ứng loa chuyển tiếp (Rotary Speaker): “17: XG ROTARY SP, ROTARY SP 1 – 5, 2WAY ROT SP, DUAL ROTSP 1 – 2, DUAL ROT BRT, DUAL ROT WRM,DIST+ROT SP, ODRV+ROT SP, AMP+ROT SP, DIST+2ROT SP, ODRV+2ROT SP, AMP+2ROT SP” Hiệu ứng Tremolo / Auto Pan: 15: TREMOLO 1 – 2, XG TREMOLO, EP TREMOLO, GT TREMOLO 1 – 2, ORG TREMOLO, VIBE VIBRATE, T_TREMOLO, AUTO PAN, XG AT PAN 1 – 2, EP AUTO PAN, T_AUTO PAN 1 – 2 Hiệu ứng Wah: 45: AUTO WAH, XG AUTO WAH, V_AUTO WAH, TOUCH WAH 1 – 3, V_TOUCH WAH, AT WAH+DIST, XG AT WH+DST, AT WH+DST HD, AT WH+DST HV, AT WH+DST LT, AT WAH+ODRV, XG AT WAH+OD, AT WH+OD HD, AT WH+OD HV, AT WH+OD LT, TC WAH+DIST, XG TC WH+DST, TC WH+DST HD, TC WH+DST HV, TC WH+DST LT, TC WAH+ODRV, XG TC WAH+OD, TC WAH+OD HD, TC WAH+OD HV, TC WAH+OD LT, CLAVI TC WAH, EP TOUCH WAH, WAH+DST+TDLY, WAH+OD+TDLY1 – 2, WAH+DIST+DLY, XG WH+DST+DL, WAH+ODRV+DLY, XG WH+OD+DLY, TEMPO AT WAH, T_A.WH+DST, T_A.WH+DSTHD, T_A.WH+DSTHV, T_A.WH+DSTLT, T_A.WH+ODRV, T_A.WH+OD HD, T_A.WH+OD HV, T_A.WH+OD LT |
Chức năng: | Hiệu ứng Pan: Tất cả Âm sắc
Kỹ thuật Slide (trượt ngón): LEAD 1 – 2 (ON/KNEE/OFF, Thời gian luyến ngắt) Hiệu ứng duy trì (Sustain): Bàn phím trên (Đòn bẩy đầu gối), Bàn phím dưới (Đòn bẩy đầu gối), Bàn phím Pedal Hiệu ứng Touch Vibrato: Tất cả Âm sắc (Không áp dụng cho âm Pedal trên Pedalboard) Hiệu ứng User Vibrato: Tất cả Âm sắc (Delay, Depth, Speed) Hiệu ứng điều chỉnh thấp (To Lower): LEAD 1, PEDAL 1 – 2 Hiệu ứng đơn (Solo): LEAD 2 Hiệu ứng ưu tiên hàng đầu (Lead Priority): LEAD 2 Feet: Tất cả Âm sắc – All Voice Sections (cài sẵn, 16 feet, 8 feet, 4 feet) (2 feet cho Pedal) |
Nhịp điệu cài đặt sẵn: | Kiểm soát: Start/Stop, Khởi động Synchro, Hiển thị Tempo, Bar/Beat Lamp
Nút chọn: MARCH, WALTZ, SWING & JAZZ, POPS, R&B, LATIN, WORLD MUSIC, BALLAD, ROCK, DANCE, USER 1 – 2 Số lượng nhịp điệu: 368 (bao gồm cả máy đếm nhịp) Số lượng biến thể: Intro(1 – 3), Ending(1 – 3), Main/Fill-in (A – D), Break, Auto Fill Phân ngón: Hợp âm Bass tự động (Chế độ: TẮT, Phân ngón đơn, Hợp âm ngón, Tùy chỉnh A.B.C., Bộ nhớ: Bàn phím dưới, Bàn phím Pedal), Giai điệu trên Hợp âm (TẮT, Chế độ 1 – 3) Chức năng khác: Nhạc đệm (Hợp âm 1 – 2, Pad, Cụm 1 – 2,) Bộ gõ bàn phím: Cài đặt: 1 Đơn vị cài sẵn 1 – 2, Người dùng 1 – 40 Bộ nhạc: Wonderland, EL, Tiêu chuẩn 1, Tiêu chuẩn 2, Hit, Phòng thu, Rock, Electro, Analog, Dance, Jazz, Brush Kit, Giao hưởng, Nhạc sống! Phòng thu, Trong nhà, SFX 1, SFX 2, Tiếng ồn, Pop Latin, Ả Rập, Trung Quốc, Bộ gõ dàn nhạc |
Số lượng nhịp điệu do người dùng cài đặt: | 48 * Chỉ phát lại |
Điều chỉnh nhịp điệu: | Không * Chỉ phát lại |
Âm lượng: | Nhịp điệu/Nhạc đệm: 25 bước (0 – 24) |
Đăng ký: | Số lượng bài hát cài đặt sẵn: THệ thống Trình diện: 610
Số nút: 1 Unit 16 x 5, M. (Bộ nhớ), 1 – 16, D. (Vô hiệu) Kiểm soát: Shift, Jump, Người dùng (1 Đơn vị: 400 bước), Đơn vị tiếp theo |
Kiểm soát toàn bộ: | Âm lượng chính: Có
Dịch giọng: -6 – +6 Tinh chỉnh: A = 427,2 – 452,6 Hz, Giá trị mặc định: A = 440 Hz Cài đặt MIDI: Có |
MDR: | Tìm kiếm, Chọn bài hát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Ghi, Phát tùy chỉnh, Ghi điểm, Cài đặt (Tempo / Phần), Công cụ chỉnh sửa đơn vị: Tạo thư mục, Thay đổi tên bài hát, Sao chép, Xóa, Chuyển đổi định dạng (XG/EL /ELS), Định dạng, Thông tin |
Trình Thu/Phát MIDI: | Phát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Âm lượng, Tempo, Ghi âm: Dừng, Công cụ thu: Thay đổi tên, Xóa định dạng tệp: .wav (44.1kHz, 16 bit, âm thanh nổi) |
Lưu trữ: | Bộ nhớ USB Flash Memory |
Kết nối | Tai nghe: 1
MIDI: ĐẦU VÀO/RA MIDI AUX IN: 1 (điện thoại âm thanh nổi mini ) AUX UT: L / L + R, R (VARIABLE, Standard phone) USB TO DEVICE: 2 USB ĐỂ LƯU TRỮ: Có |
Phụ kiện đi kèm: | Hướng dẫn người dùng, Hướng dẫn sử dụng ELB-02, Đăng ký thành viên trực tuyến, Music Rest, Lớp phủ chống bụi, Dây nguồn |
Kích thước: | 924 x 1113 x 493 (mm) |
Trọng lượng: | 50kg |
Xem thêm sản phẩm: