So sánh loa âm trần Toa F2322C và Yamaha VXC6

Nội Dung Chính

So sánh loa âm trần Toa F2322C và Yamaha VXC6

Loa âm trần Toa F-2322CYamaha VXC6 là hai sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực âm thanh, mỗi loại phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Toa F-2322C được thiết kế chuyên dụng cho hệ thống thông báo với công suất tối đa 120W, tần số đáp ứng 50-20,000 Hz và độ bền cao nhờ chất liệu chống cháy. Sản phẩm này thường được sử dụng trong văn phòng, hội trường, hoặc các cơ sở công cộng​.

Trong khi đó, Yamaha VXC6 hướng đến chất lượng âm thanh cao cấp hơn, lý tưởng cho nhạc nền và giọng nói với hệ thống 2 chiều, công suất 60W RMS và thiết kế nhẹ gọn, phù hợp cho nhà hàng, quán cà phê hoặc văn phòng hiện đại. Loa Yamaha còn nổi bật nhờ thiết kế thẩm mỹ và dễ lắp đặt trong không gian hạn chế​.

Xem thêm:

So sánh loa âm trần Toa F2322C và Yamaha VXC6

Loa gắn trần tán rộng TOA F-2322C
Loa gắn trần TOA F-2322C

So sánh loa âm trần Toa F-2322C và Yamaha VXC6:

1. Thông số kỹ thuật và thiết kế

  • Toa F-2322C:
    • Công suất liên tục: 30W (cực đại 120W).
    • Tần số đáp ứng: 50 – 20,000 Hz.
    • Trở kháng linh hoạt: 100V line, với nhiều mức 330Ω (30W), 1kΩ (10W), 3.3kΩ (3W), 10kΩ (1W).
    • Kích thước: Ø230 × 200 mm, trọng lượng 3.7 kg.
    • Vỏ ngoài thép mạ, thiết kế tối giản với 2 màu đen và trắng.
    • Ứng dụng: Thông báo hoặc phát nhạc nền, phổ biến trong các văn phòng và hội trường​.
  • Yamaha VXC6:
    • Công suất đầu ra: 60W RMS.
    • Tần số đáp ứng: 65 – 20,000 Hz.
    • Hệ thống 2 chiều: Loa bass 6.5 inch và tweeter 0.8 inch.
    • Trở kháng thấp (16Ω) và cao (70V/100V line) hỗ trợ kết nối linh hoạt.
    • Thiết kế gọn nhẹ: Ø286 x D114 mm, trọng lượng 2.3 kg.
    • Ứng dụng: Tối ưu cho nhạc nền và giọng nói, dễ lắp đặt trong trần thấp nhờ thiết kế không có mặt sau​.

2. Ứng dụng và ưu điểm

  • Toa F-2322C:
    • Nổi bật ở độ bền và hiệu suất âm thanh tốt trong tần số rộng.
    • Phù hợp cho hệ thống thông báo lớn, đa năng, chất liệu chống cháy đảm bảo an toàn.
  • Yamaha VXC6:
    • Âm thanh chất lượng cao, đặc biệt tối ưu trong các hệ thống phát nhạc nền hoặc lời nói.
    • Nhẹ hơn, thiết kế thẩm mỹ hơn, dễ lắp đặt trong không gian hạn chế.

3. So sánh giá và đối tượng sử dụng

  • Toa F-2322C thường có giá thấp hơn, thích hợp cho hệ thống thông báo tại các cơ sở lớn hoặc công cộng.
  • Yamaha VXC6 phù hợp với người dùng muốn âm thanh chất lượng cao và ứng dụng trong không gian nhỏ như nhà hàng, quán cà phê, hoặc văn phòng hiện đại.

Nếu cần loa cho mục đích thông báo và độ bền cao, Toa F-2322C là lựa chọn lý tưởng. Trong khi đó, Yamaha VXC6 sẽ vượt trội hơn khi ưu tiên âm thanh nhạc nền và tính thẩm mỹ

Loa âm trần Yamaha VXC6
Loa âm trần Yamaha VXC6

Chi tiết thông số kỹ thuật loa âm trần Toa F2322C và Yamaha VXC6

Thông số kỹ thuật Yamaha VXC6

  • Loại loa: 2-way, Acoustic suspension
  • Dải tần (-10dB): 56Hz – 20kHz (Half-space:2π)
  • Độ bao phủ danh định: 110° conical (Half-space:2π)
  • Các bộ phận:
    • LF: 6.5″ Cone
    • HF: 0.75″ Soft dome
  • Định mức công suất
    • NHIỄU: 75W
    • PGM: 150W
    • ĐỈNH: 300W
  • Trở kháng danh định: 
  • Điểm nối biến áp
    • 100V: 60W (170Ω), 30W (330Ω), 15W (670Ω)
    • 70V: 60W (83Ω), 30W (170Ω), 15W (330Ω), 7.5W (670Ω)
  • SPL
    • Độ nhạy (1W; 1m trên trục): 86dB SPL (Half-space:2π)
    • Đỉnh (được tính toán): 111dB SPL (1m, Calculated based on power rating and sensitivity, exclusive of power compression)
  • Đầu nối I/O: 1 x Euroblock (4P) : (Input: + / -, Loop Thru: + / -)
  • Lớp hoàn thiện: VXC6: Black / VXC6W: White
  • Kích thước
    Đường kính: 286mm (11.3″)
  • Cutout size: Ø247 mm (Ø9 3/4″)
  • Required ceiling board thickness: 5 mm – 35 mm
  • Packaging: Packaged in pairs
  • Certificate: UL1480, UL2043, NFPA70, CE, EAC, RoHS
  • Dimensions
    D: 205mm (8.1″)
  • Net weight: 4.4kg (9.7lbs)
  • Accessories: O-ring, Tile Rail, Cutout Template

Thông số kỹ thuật loa âm trần Toa F2322C

  • Công suất: 30 W (Trở kháng cao)
  • Công suất xử lý :: 60 W (8Ohm)
  • Công suất max : 120 W (8Ohm)
  • Trở kháng dòng 100 V: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3,3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
  • Dòng 70 V: 170 (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3,3 kΩ (1,5 W), 10 kΩ (0,5 W)
  • Dòng 25 V: 170 (3,7 W), 330 (1,9 W), 1 kΩ (0,6 W), 3,3 kΩ (0,2 W), 10 kΩ (0,06 W)
  • Độ nhạy: 90 dB (1 W, 1 m)
  • Đáp ứng tần số : 70 Hz – 20 kHz (-10 dB), Đo trên trần nhà 50 Hz – 20 kHz (-20 dB)
  • Đường kính bass loa: 12 cm
  • Gắn lỗ 200 mm (Độ dày trần tối đa: 37 mm)
  • Đầu vào đầu cuối Đầu nối khóa có thể tháo rời với các đầu nối xuống
  • Cáp có thể sử dụng dây đồng : .50,5 – 1,6 mm
  • Dây đồng bị mắc kẹt: 0,2 – 2,5 m㎡
  • Thành phẩm : Thép tấm, mạ
  • Vách ngăn: Nhựa ABS chống cháy (loại vật liệu nhựa: UL-94 V-0), màu đen
  • Vành: Nhựa ABS chống cháy (loại vật liệu nhựa: UL-94 V-0), màu trắng, sơn
  • Thành phẩm lưới : Thép tấm, trắng, sơn
  • Kích thước: φ230 × 200 (D) mm
  • Cân nặng : 3,7 kg

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *